Nhớ ơn sự anh dũng, hi sinh của những vị anh hùng liệt sỹ đã ngã xuống hy sinh vì nền hòa bình đất nước. Hãy cùng Circle Food học từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ để mỗi khi có dịp hãy tự hào nói với một người bạn ngoại quốc về sự tự hào đó của bạn nhé!
1. Tìm hiểu từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ
Để đọc đúng ngày thương binh liệt sĩ trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Remembrance Day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Remembrance Day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: Thương binh liệt sĩ tiếng Anh là gì? Ngày thương binh liệt sĩ là ngày tưởng nhớ những người đã hi sinh trong các cuộc kháng chiến trường kỳ bảo vệ đất nước. Ngày thương binh liệt sĩ được tổ chức vào ngày 27 tháng 7 hàng năm.
Từ Remembrance Day là để chỉ chung về ngày thương binh liệt sĩ, còn cụ thể ngày thương binh liệt sĩ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
2. Gợi ý các từ vựng tiếng Anh chủ đề ngày thương binh liệt sĩ 27/7
Việt Mam’s War Invalids and Martyrs (July 27): Ngày thương binh liệt sỹ 27/7
War invalid /wɔːr ‘ɪnvəlɪd/ (n): thương binh
War martyr /wɔːr ‘mɑ:rtər/ (n): liệt sĩ
Revolutionary contributor/hero (n): người có công với cách mạng, anh hùng cách mạng
Veteran (n): cựu chiến binh
Comrade (n): đồng chí, bạn chiến đấu
Chemical warfare (n): chiến tranh hóa học
War heroes and martyrs (n): các anh hùng liệt sĩ
Heroic /hɪ’roʊɪk/ (adj): anh hùng
Vietnamese Heroic Mother (n): Bà mẹ Việt Nam anh hùng
Patriot (n): người yêu nước, nhà ái quốc
War crime: tội ác chiến tranh
Noble sacrifice (n): sự hy sinh cao cả
Các idiom và cụm từ tiếng Anh chủ đề thương binh liệt sĩ 27/7
One’s country is worth dying for: Quê hương đáng để hy sinh.
To the four corners of the earth: Đến tận bốn phương trời, khắp thế giới.
To wave the flag: Tự hào về quê hương.
National liberation and reunification /’næʃnəl ˌlɪbə’reɪʃn ˌri:ˌju:nɪfɪ’keɪʃn/ (n): (công cuộc) giải phóng và thống nhất đất nước.
Monument to War Heroes and Martyrs (n): Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ
3. Tham khảo thêm từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ
Veteran – Cựu chiến binh
Martyr – Liệt sĩ
Soldier – Người lính
Hero – Anh hùng
War – Chiến tranh
Battle – Trận chiến
Conflict – Xung đột
Sacrifice – Hy sinh
Courage – Sự dũng cảm
Honor – Vinh dự
Duty – Nhiệm vụ
Service – Phục vụ
Patriot – Người yêu nước
Memorial – Đài tưởng niệm
Remembrance – Sự tưởng nhớ
Freedom – Tự do
Independence – Độc lập
Protection – Bảo vệ
Bravery – Sự dũng cảm
Loyalty – Lòng trung thành
Peace – Hòa bình
Unity – Sự đoàn kết
Country – Đất nước
Flag – Lá cờ
Anthem – Quốc ca
Legacy – Di sản
Tribute – Tưởng niệm
Honorary – Danh dự
Recognition – Sự công nhận
Wreath – Vòng hoa
Ceremony – Buổi lễ
Commemoration – Kỷ niệm
Monument – Tượng đài
Grave – Mộ
Tomb – Lăng mộ
Cemetery – Nghĩa trang
Legacy – Di sản
Valor – Lòng dũng cảm
Combat – Chiến đấu
Conflict – Xung đột
Infantry – Bộ binh
Navy – Hải quân
Airforce – Không quân
Medal – Huy chương
Award – Giải thưởng
Badge – Huy hiệu
Uniform – Đồng phục
Regiment – Trung đoàn
Brigade – Lữ đoàn
Division – Sư đoàn
Platoon – Trung đội
Company – Đại đội
Battalion – Tiểu đoàn
Artillery – Pháo binh
Armor – Thiết giáp
Cavalry – Kỵ binh
Enlist – Đăng ký nhập ngũ
Draft – Lệnh nhập ngũ
Rank – Cấp bậc
Commander – Chỉ huy
Officer – Sĩ quan
Sergeant – Trung sĩ
Corporal – Hạ sĩ
Private – Binh nhì
Cadet – Học viên sĩ quan
Deployment – Sự triển khai
Engagement – Giao tranh
Operation – Chiến dịch
Reinforcement – Viện trợ
Reconnaissance – Trinh sát
Intelligence – Tình báo
Casualty – Thương vong
Wounded – Bị thương
Injured – Bị thương
Killed – Tử trận
Missing – Mất tích
POW (Prisoner of War) – Tù binh chiến tranh
MIA (Missing in Action) – Mất tích khi chiến đấu
Rehabilitation – Phục hồi chức năng
Veteran Affairs – Cựu chiến binh
Military Hospital – Bệnh viện quân y
PTSD (Post-Traumatic Stress Disorder) – Rối loạn căng thẳng sau chấn thương
Valor – Lòng dũng cảm
Honor Guard – Đội danh dự
Salute – Chào
Retreat – Rút lui
Advance – Tiến công
Tactics – Chiến thuật
Strategy – Chiến lược
Armistice – Đình chiến
Truce – Ngừng bắn
Victory – Chiến thắng
Defeat – Thất bại
Liberation – Giải phóng
Occupation – Chiếm đóng
Guerrilla – Du kích
Militia – Dân quân tự vệ
Draft – Lệnh gọi nhập ngũ
Enlist – Nhập ngũ
Deployment – Sự triển khai
4. Cùng đến với bài tập về từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ
A ______ is a person who has served in the military. (Veteran)
A ______ is someone who died for their country. (Martyr)
A ______ fights in a war. (Soldier)
A ______ is someone admired for their courage. (Hero)
______ is a state of armed conflict between different countries or groups. (War)
A ______ is a fight between armed forces. (Battle)
______ refers to a serious disagreement or argument. (Conflict)
______ means giving up something valued for others. (Sacrifice)
______ is the ability to face danger without fear. (Courage)
Receiving ______ is a sign of respect and admiration. (Honor)
A soldier’s ______ is to serve their country. (Duty)
Military ______ means working for the armed forces. (Service)
A ______ is a person who loves and defends their country. (Patriot)
A ______ is built to remember those who died in war. (Memorial)
______ is the act of honoring the memory of someone. (Remembrance)
Soldiers fight to protect our ______. (Freedom)
Many wars are fought for ______ from other nations. (Independence)
______ of the nation is the military’s primary role. (Protection)
______ is another word for bravery. (Valor)
______ is a state of tranquility and harmony. (Peace)
______ is important for a strong nation. (Unity)
Soldiers serve to protect their ______. (Country)
The national ______ is a symbol of the country. (Flag)
The national ______ is sung to honor the country. (Anthem)
The ______ of fallen soldiers is their enduring influence. (Legacy)
We pay ______ to the heroes of war. (Tribute)
The ______ title is given to those honored for bravery. (Honorary)
______ is when someone’s achievements are formally acknowledged. (Recognition)
A ______ is placed on a grave to honor the dead. (Wreath)
A ______ is held to honor military heroes. (Ceremony)
______ events are held to remember the fallen. (Commemoration)
A ______ is a structure to remember those who died in war. (Monument)
A soldier’s ______ is their final resting place. (Grave)
A ______ is a large and impressive burial chamber. (Tomb)
Soldiers are often buried in a ______. (Cemetery)
The ______ of heroes is remembered by all. (Legacy)
______ is shown by those who fight bravely. (Valor)
______ is direct fighting between armed forces. (Combat)
______ arises from differences between groups or nations. (Conflict)
The ______ is the ground fighting force of the military. (Infantry)
The ______ operates at sea. (Navy)
The ______ is responsible for aerial warfare. (Airforce)
A ______ is given for acts of bravery. (Medal)
An ______ is received in recognition of achievement. (Award)
A ______ is worn to show military rank or achievement. (Badge)
Soldiers wear a ______ as part of their official attire. (Uniform)
A ______ is a large unit of soldiers. (Regiment)
A ______ is a military unit typically consisting of 3,000 to 5,000 soldiers. (Brigade)
A ______ is a military formation usually consisting of 10,000 to 20,000 soldiers. (Division)
A ______ is a small military unit led by a lieutenant. (Platoon)
A ______ is a military unit typically led by a captain. (Company)
A ______ consists of several companies. (Battalion)
______ is the branch of the military using large guns. (Artillery)
______ refers to military vehicles protected by armor. (Armor)
______ are soldiers who fight on horseback or in armored vehicles. (Cavalry)
Soldiers can ______ in the military at any recruiting office. (Enlist)
During a _______, men are required to join the military. (Draft)
A soldier’s ______ determines their level of responsibility. (Rank)
The ______ is the person in charge of a military unit. (Commander)
An ______ is a member of the armed forces who holds a position of authority. (Officer)
A ______ is a non-commissioned officer in the army or marines. (Sergeant)
A ______ is a low-ranking non-commissioned officer. (Corporal)
The most junior rank in the army is ______. (Private)
A ______ is a young trainee in a military academy. (Cadet)
Military ______ involves sending soldiers to specific locations. (Deployment)
______ is a term for engaging in military action. (Engagement)
A military ______ is a coordinated action plan. (Operation)
______ refers to additional troops sent to support others. (Reinforcement)
______ missions gather information about the enemy. (Reconnaissance)
______ involves gathering and analyzing information about the enemy. (Intelligence)
A ______ is someone who is injured or killed in war. (Casualty)
______ soldiers are those hurt in battle. (Wounded)
______ means having physical harm. (Injured)
A ______ soldier has lost their life in combat. (Killed)
______ soldiers are unaccounted for after a battle. (Missing)
A ______ is someone captured and held by the enemy. (POW)
______ stands for Missing in Action. (MIA)
______ programs help injured soldiers recover. (Rehabilitation)
______ handle services and benefits for veterans. (Veteran Affairs)
Injured soldiers receive care at a ______. (Military Hospital)
______ is a mental health condition affecting some veterans. (PTSD)
Acts of ______ are honored with medals and ceremonies. (Valor)
The ______ participates in ceremonial events. (Honor Guard)
Soldiers ______ to show respect. (Salute)
A ______ is a withdrawal of troops. (Retreat)
Troops ______ towards the enemy. (Advance)
Military ______ are the plans for fighting. (Tactics)
______ is the overall plan for achieving military objectives. (Strategy)
An ______ is an agreement to stop fighting. (Armistice)
A ______ is a temporary cessation of hostilities. (Truce)
______ is the successful outcome of a battle or war. (Victory)
______ means losing in a battle or war. (Defeat)
______ is the act of freeing a country or area. (Liberation)
______ refers to the control of a country by foreign military forces. (Occupation)
______ warfare involves irregular military actions by small groups. (Guerrilla)
A ______ is a military force raised from the civil population. (Militia)
A ______ is a call to enlist in the armed forces. (Draft)
To ______ is to sign up for military service. (Enlist)
The ______ of troops means sending them to a specific area. (Deployment)
5. Đơn vị tổ chức tiệc trà tiệc buffet kỷ niệm ngày thương binh liệt sỹ
- Với kinh nghiệm hơn 5 năm hoạt động trong lĩnh vực tổ chức tiệc, Circle Food mang đến trải nghiệm ấn tượng cho các khách hàng trẻ trong ngày trọng đại của mình. Chúng tôi sẽ cung cấp các bữa đặt tiệc teabreak cho đám cưới hỏi ở khắp các địa bàn Hà Nội và tỉnh lân cận.
- Bên cạnh đó các loại bánh teabreak hoặc set teabreak box cùng fruit box cũng sẽ giúp nở mày nở mặt trước các thông gia, quan khách họ hàng hai bên.
Vậy là quý khách đã nắm được từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ rồi. Để đặt mua vui lòng inbox fanpage Circle Food.
từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ từ vựng tiếng Anh ngày thương binh liệt sĩ