99+ lời chúc mừng ngày Độc thân bằng tiếng Anh

Chia sẻ ngay cho bạn bè
0
(0)

Bài viết sau sẽ dành tặng cho những người cô đơn, người chưa tìm được một nửa của riêng mình những câu chúc mừng ngày độc thân bằng tiếng Anh ý nghĩa, mang thông điệp tích cực và mới nhất 2024. Cùng gửi những lời chúc độc đáo nhất tới bạn bè nhân ngày độc thân 11/11. Tham khảo status lễ độc thân cực chất để đăng Facebook, Zalo…

chúc mừng ngày độc thân bằng tiếng Anh

1. Ngày 11 tháng 11 là ngày gì

Ngày 11 tháng 11 (ngày 11/11) được gọi là “Ngày lễ độc thân” (Singles’ Day) và là một ngày lễ mua sắm nhằm tôn vinh niềm tự hào sự độc thân. Ngày lễ này được xem như một ngày để các người độc thân tự thưởng cho bản thân mình với những hoạt động như:
Tiệc tùng, vui chơi giải trí: Nhiều người độc thân sẽ tổ chức tiệc tùng, đi chơi, du lịch để tận hưởng ngày lễ độc thân của mình.
Tự thưởng cho bản thân: Một số người độc thân sẽ tự thưởng cho bản thân những món quà, trải nghiệm mới trong ngày này.
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Ngày Lễ Độc Thân 11/11
Single’s Day:
Định nghĩa: Ngày Độc Thân (11/11)
Ví dụ: “Single’s Day is a popular shopping festival celebrated on November 11th each year.”
Shopping Spree:
Định nghĩa: Sự mua sắm ồ ạt hoặc mua nhiều đồ đạc cùng một lúc.
Ví dụ: “During Single’s Day, many people go on a shopping spree to take advantage of the discounts.”
E-commerce:
Định nghĩa: Thương mại điện tử, việc mua bán hàng hóa và dịch vụ trực tuyến.
Ví dụ: “E-commerce platforms like Alibaba and JD.com witness a surge in sales during Single’s Day.”
Discounts and Promotions:
Định nghĩa: Sự giảm giá và khuyến mãi, chương trình khuyến mãi giúp thu hút khách hàng.
Ví dụ: “Retailers offer attractive discounts and promotions to attract customers on Single’s Day.”
Online Shopping:
Định nghĩa: Việc mua sắm trực tuyến qua các trang web hoặc ứng dụng di động.
Ví dụ: “Online shopping has become increasingly popular on Single’s Day due to the convenience it offers.”
Bargain Hunting:
Định nghĩa: Việc tìm kiếm các ưu đãi hoặc giá rẻ khi mua sắm.
Ví dụ: “Many shoppers enjoy the thrill of bargain hunting on Single’s Day.”
Consumer Behavior:
Định nghĩa: Hành vi của người tiêu dùng khi mua sắm và quyết định mua sản phẩm nào.
Ví dụ: “Consumer behavior on Single’s Day is influenced by discounts and promotions.”
Retailers and Merchants:
Định nghĩa: Những người kinh doanh và cửa hàng bán lẻ.
Ví dụ: “Retailers and merchants prepare for increased sales on Single’s Day.”
Singles Awareness Day:
Định nghĩa: Ngày Nhận Thức về Tình trạng Độc Thân, một phiên bản của Single’s Day.
Ví dụ: “Some people prefer to call Single’s Day ‘Singles Awareness Day’ to focus on self-love and empowerment.”
Online Payment Methods:
Định nghĩa: Các phương thức thanh toán trực tuyến như ví điện tử, thẻ tín dụng, và chuyển khoản ngân hàng.
Ví dụ: “Online payment methods have made shopping on Single’s Day more convenient for consumers.”
Những lời chúc tiếng Anh về Ngày Lễ Độc Thân 11/11
“Happy Single’s Day! May you find happiness and love within yourself.” – Chúc mừng Ngày Độc Thân! Chúc bạn tìm thấy hạnh phúc và tình yêu trong chính bản thân mình.
“Celebrate your independence and self-love on this special day.” – Hãy ăn mừng sự độc lập và yêu quý bản thân mình trong ngày đặc biệt này.
“Wishing you a fantastic Single’s Day filled with joy and self-discovery.” – Chúc bạn có một Ngày Độc Thân tuyệt vời đầy niềm vui và khám phá bản thân.
“Embrace your singleness and enjoy the freedom it brings.” – Hãy trân trọng sự độc thân của bạn và tận hưởng sự tự do của độc thân
“To all the singles out there, you are amazing just the way you are!” – Gởi tất cả mọi người độc thân, bạn là tuyệt vời
“Treat yourself to something special today; you deserve it!” – Tự thưởng cho bản thân một điều gì đó đặc biệt hôm nay; bạn xứng đáng với nó!
“It’s a day to celebrate self-love, so go ahead and pamper yourself.” – Đây là một ngày để tôn vinh tình yêu đối với bản thân mình, vì vậy hãy tự thưởng cho bản thân mình.
“Remember, being single is an opportunity for personal growth and self-discovery.” – Hãy nhớ, việc độc thân là cơ hội để phát triển cá nhân và khám phá bản thân.
“May your Single’s Day be filled with laughter, self-care, and positivity.” – Chúc Ngày Độc Thân của bạn tràn đầy tiếng cười, quan tâm bản thân và tích cực.
“Enjoy the freedom of being single, and true love will come into your life when the time is right.” – Hãy tận hưởng tự do của việc độc thân, và tình yêu đích thực sẽ bước vào cuộc đời bạn khi đến lúc thích hợp.
Caption tiếng Anh về Ngày Lễ Độc Thân 11/11 (Singles’ Day)
“Celebrating the freedom of being single on this Singles’ Day. It’s a day for self-love and self-discovery.” – Chúc mừng ngày lễ Độc Thân. Đây là ngày để yêu thương bản thân
“To all the singles out there, make this Singles’ Day about self-care, self-love, and self-appreciation. Cheers to us!” – Gửi đến tất cả những người độc thân, hãy biến Ngày Độc thân thành một ngày để chăm sóc bản thân, yêu bản thân và đánh giá cao bản thân.
“Happy Singles’ Day, I’m treating myself to gift special because I deserve it.” – Mừng Ngày lễ độc thân, tôi tự thưởng cho mình một món quà đặc biệt vì tôi xứng đáng nhận được nó.
“Singles’ Day is a reminder to prioritize self-love and personal growth. Take this opportunity to invest in yourself.” – Ngày Độc thân là lời nhắc nhở hãy ưu tiên việc yêu bản thân và phát triển cá nhân. Hãy tận dụng cơ hội này để đầu tư vào bản thân.
“Whether you’re single or taken, remember that happiness starts with you. Happy Singles’ Day!” – Dù bạn còn độc thân hay đã có người yêu, hãy nhớ rằng hạnh phúc đều bắt đầu từ bạn. Chúc mừng ngày lễ độc thân!
“Celebrate your single status; it’s a time to focus on your own journey and happiness.”
“On this Singles’ Day, embrace the freedom to be yourself and cherish the beauty of self-love ” -Trong Ngày Độc thân này, hãy là chính mình và trân trọng vẻ đẹp của tình yêu bản thân
“Singles’ Day is a day to honor your individuality and appreciate the love you have for yourself. Shine on, you beautiful soul!” – Ngày Độc thân là ngày để tôn vinh cá tính của bạn và yêu thương bản thân mình hơn. Hãy tỏa sáng nhé, hỡi tâm hồn xinh đẹp!
“Embrace your singleness and enjoy the freedom it brings.” – Hãy trân trọng sự độc thân của bạn và tận hưởng sự tự do của độc thân
“Enjoy the freedom of being single, and true love will come into your life when the time is right.” – Hãy tận hưởng tự do của việc độc thân, và tình yêu đích thực sẽ bước vào cuộc đời
Khoá học tiếng Anh giao tiếp level 3

2. Các lời chúc mừng ngày độc thân bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất

1. To love oneself is the beginning of the journey of love. Happy Singles’ Day!
2. People land up paying heavily to get love. I pamper myself with my money. Happy being single!
3. Roses are beautiful and chocolates are yummy, but I need to lose weight, no chocolates for me. Happy Singles’ Day to you!
4. I am happy being single. I find my life fabulous. Wishing a very happy Singles’ Day to all those single souls!
5. Couples have only one day to celebrate, I have all 365 days for myself. Happy Singles’ Day to all the singles!
6. Staying single is much better than staying in a flawed relationship, happy Singles’ Day!
7. Being single is entirely great. It’s a pleasant feeling of untrustworthiness. Happy Singles’ Day!
8. There are many things in life that I enjoy best when done alone. There are so many places in the world where you can travel solo. Warm wishes on the singles day!
9. Staying single doesn’t mean that there was a lack of options but it means that you decide to be on your own. Happy Singles’ Day to you!
10. It is not an easy decision to stay single and it is not for the faint-hearted. Wishing a very happy Singles’ Day to all those single souls!
11. If you don’t have the potential to deal with yourself then you cannot deal with any other person. Wishing a very happy Singles’ Day to all the singles!
12. It is always better to stay single and stay happy than be a part of a relationship that is eating you up from inside. Warm wishes on Singles’ Day!
13. Staying single is when you choose to give yourself your life, your dreams more importance and attention and you are not guilty of your decision. Happy Singles’ Day!
14. Single is not just a status. Being single is choosing for a life that you know is going to suit you the best and not compromising with the pressures of the world. Happy Singles’ Day to you!
15. Single people always live on their terms and that is the reason for their happiness and satisfaction. Wishing a very happy Singles’ Day to all the singles.
16. I love being single. It’s my decision, not a sentence. It is anything but an expression that I’m in until somebody better goes along. Try not to feel frustrated about me. I cherish my life on my own.
17. Single isn’t a status. It is a word that best depicts an individual who is sufficiently able to live and appreciate existence without relying upon others.
18. I believe it’s beneficial to invest energy alone. You have to realize how generally you will be separated from everyone else and not characterized by someone else.
19. If we look for heaven outside ourselves, we can’t have heaven in our souls.
20. Single is a chance to live without anyone else’s terms and not apologize. Enjoy your life to all the singles.
21. You shouldn’t be cherished, not at the expense of yourself. The single relationship that is genuinely focal and essential in life is simply the relationship.
22. Happy Singles’ Day to every single individual out there who appreciates life minus all potential limitations without an accomplice!!!
23. Being single is entirely great. It’s a pleasant feeling of untrustworthiness.
24. The roses are red. Violets are blue. Vodka is less expensive than supper for two. Being single has its benefits. Happy Singles’ Day.
25. Sun is alone, but it still shines. Wishing a very happy singles day to all the singles.
26. Single signifies you are sufficiently courageous to confront the magnificent obscure of the unaccompanied voyage. This is the time to focus on yourself.
27. It is always better to be a lady with a vision, purpose, and focus in life than a lady who is thinking about impressing a man. Warm wishes on a single day to you. Happy Singles’ Day.
28. I am not single. I’m in a long-term relationship with fun and freedom.

chúc mừng ngày độc thân bằng tiếng Anh chúc mừng ngày độc thân bằng tiếng Anh chúc mừng ngày độc thân bằng tiếng Anh chúc mừng ngày độc thân bằng tiếng Anh chúc mừng ngày độc thân bằng tiếng Anh chúc mừng ngày độc thân bằng tiếng Anh chúc mừng ngày độc thân bằng tiếng Anh chúc mừng ngày độc thân bằng tiếng Anh chúc mừng ngày độc thân bằng tiếng Anh chúc mừng ngày độc thân bằng tiếng Anh chúc mừng ngày độc thân bằng tiếng Anh chúc mừng ngày độc thân bằng tiếng Anh chúc mừng ngày độc thân bằng tiếng Anh chúc mừng ngày độc thân bằng tiếng Anh chúc mừng ngày độc thân bằng tiếng Anh

Bài viết này có ích với bạn không?

Nhấp cúp để đánh giá!

Trung bình đánh giá 0 / 5. Số lượng đánh giá 0

Chưa có đánh giá nào. Hãy là người đầu tiên!

As you found this post useful...

Theo dõi chúng tôi trên các mạng xã hội!

0/5 (0 Reviews)
icons8-exercise-96